TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự hấp thụ ẩm

sự hấp thụ ẩm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sự hấp thụ ẩm

 moisture absorption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 water adsorption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

moisture absorption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

water adsorption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der natürliche Prozess der Feuchtigkeitsaufnahme bis zum Sättigungszustand läuft sehr langsam ab.

Quá trình tự nhiên của sự hấp thụ ẩm đến trạng thái bão hòa xảy ra rất chậm.

Durch die Feuchtigkeitsaufnahme sinken Festigkeit und Steifigkeit des Materials und die Zähigkeit steigt deutlich an.

Qua sự hấp thụ ẩm, độ bền và độ cứng chắc của vật liệu giảm và độ dai tăng rõ rệt.

Bei neuen Anlagen ist es möglich sämtliche Parameter zu dokumentieren und die Befeuchtung ohne Entstehung von Kondenswasser auf den Teileoberflächen zu gewährleisten.

Các hệ thống hiện đại có thể cài đặt các thông số để xác định và bảo đảm sự hấp thụ ẩm mà không xảy ra việc nước ngưng tụ trên bề mặt sản phẩm.

Faserverstärkte Thermoplaste haben gegenüber duroplastischen Faserverbundwerkstoffen Vorteile, wie eine höhere Energieaufnahmefähigkeit und Schlagzähigkeit, ein besseres Verhalten gegen Feuchteaufnahme, eine nahezu unbegrenzte Lagerfähigkeit der Ausgangskomponenten und -halbzeuge, kürzere Verarbeitungszeiten und eine weitaus bessere Möglichkeit der Wiederverwertung.

Nhựa nhiệt dẻo gia cường bằng sợi có nhiều ưu điểm so với vật liệu liên kết gia cường bằng sợi nhiệt rắn, như khả năng hấp thụ năng lượng và độ bền va đập cao hơn, tính năng chống lại sự hấp thụ ẩm tốt hơn, khả năng lưu kho của các thành phần và bán thành phẩm khởi đầu hầu như không giới hạn, thời gian gia công ngắn hơn và khả năng tái chế tốt hơn nhiều.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 moisture absorption /xây dựng/

sự hấp thụ ẩm

 water adsorption /xây dựng/

sự hấp thụ ẩm

moisture absorption

sự hấp thụ ẩm

 water adsorption

sự hấp thụ ẩm

 moisture absorption, water adsorption /điện lạnh/

sự hấp thụ ẩm

water adsorption

sự hấp thụ ẩm

moisture absorption, water adsorption /điện lạnh/

sự hấp thụ ẩm

water adsorption /điện lạnh/

sự hấp thụ ẩm