TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự kích

sự kích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự kích

 jacking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

jacking

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự kích

Aufbocken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Verfahren kommen zur Anwendung, wenn eine Regelkreisprüfung mittels Störgrößenaufschaltung nicht möglich ist.

Những phương thức này được sử dụng khi không thể kiểm tra được mạch điều chỉnh bằng sự kích thích đại lượng gây nhiễu.

Damit bilden diese Sensoren die Grundlage für eine intelligente Airbagauslösung. Eine Kindersitzerkennung ist in das System integriert.

Do đó, cảm biến này là cơ sở cho sự kích hoạt thông minh túi khí. Hệ thống cũng nhận biết được trường hợp sử dụng ghế ngồi trẻ em.

In Verbindung mit einem in Reihe geschalteten Sicherheitssensor, z.B. Reed-Kontakt, wird ein versehentliches Auslösen der Systeme verhindert.

Nếu được ghép nối tiếp với một cảm biến an toàn, thí dụ công tắc kiểu lưỡi gà (Reed), thì sẽ ngăn chặn được sự kích hoạt nhầm lẫn của các hệ thống.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lebewesen zeigen Reizbarkeitserscheinungen.

Sinh vật cảm ứng với sự kích thích.

Ein gesundheitsfördernder Effekt soll durch die Stimulierung des darmgebundenen Immunsystems, dem wichtigsten Immunorgan des Körpers, erzielt werden.

Một tác dụng có lợi cho sức khỏe là tạo sự kích thích hệ miễn dịch đường ruột, cơ quan miễn dịch quan trọng nhất của cơ thể.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufbocken /nt/CT_MÁY/

[EN] jacking

[VI] sự kích

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 jacking /cơ khí & công trình/

sự kích