TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự khoáng hóa

sự khoáng hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự khoáng hóa

Mineralisation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim weiteren Abbau entstehen anorganische Stoffe (Mineralisation) wie Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate und Phosphate, die wiederum als Pflanzennährstoffe wichtig sind.

Sự phân hủy tiếp theo cho những chất vô cơ như carbon dioxide, nước, muối amonium, nitrate và phosphate (sự khoáng hóa); những chất này lại quan trọng vì là dưỡng chất cho cây cối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mineralisation /die; -, -en (Biol., Geol.)/

sự khoáng hóa;