Việt
sự lưu thông không khí
Anh
air traffic
Unter dem gepolsterten Sitzbezug sorgt ein durchlässiges Belüftungsgewebe für Luftzirkulation.
Một loại vải thông hơi bên dưới bọc đệm ghế đảm bảo sự lưu thông không khí.
In einigen Systemen sorgen im Lichtmodul verbaute Lüfter für die Zirkulation der Luft zur Abdeckscheibe und damit für eine zusätzliche Kühlung.
Trong một vài hệ thống thì quạt thông gió đặt trong bộ phận chiếu sáng tạo ra sự lưu thông không khí đến nắp chắn và nhờ đó bổ sung khả năng tản nhiệt.
air traffic /cơ khí & công trình/