TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự nạo vét

sự nạo vét

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự xúc bốc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự nạo vét

Dredging

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 sweeping

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dragging

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dredging

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự nạo vét

Ausbaggern

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dredging

sự nạo vét, sự xúc bốc

Từ điển môi trường Anh-Việt

Dredging

Sự nạo vét

Removal of mud from the bottom of water bodies. This can disturb the ecosystem and causes silting that kills aquatic life. Dredging of contaminated muds can expose biota to heavy metals and other toxics. Dredging activities may be subject to regulation under Section 404 of the Clean Water Act.

Sự nạo vét bùn từ đáy thể nước. Điều này có thể gây rối loạn hệ sinh thái, gây tắc nghẽn, làm chết các sinh vật thủy sinh. Việc nạo vét bùn bị ô nhiễm có thể làm cho sinh vật tiếp xúc với những kim loại nặng và những chất độc khác. Những hoạt động nạo vét có thể phải tuân theo mục 404 của Đạo luật Nước sạch.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Dredging

[DE] Ausbaggern

[VI] Sự nạo vét

[EN] Removal of mud from the bottom of water bodies. This can disturb the ecosystem and causes silting that kills aquatic life. Dredging of contaminated muds can expose biota to heavy metals and other toxics. Dredging activities may be subject to regulation under Section 404 of the Clean Water Act.

[VI] Sự nạo vét bùn từ đáy thể nước. Điều này có thể gây rối loạn hệ sinh thái, gây tắc nghẽn, làm chết các sinh vật thủy sinh. Việc nạo vét bùn bị ô nhiễm có thể làm cho sinh vật tiếp xúc với những kim loại nặng và những chất độc khác. Những hoạt động nạo vét có thể phải tuân theo mục 404 của Đạo luật Nước sạch.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sweeping

sự nạo vét

 dragging, dredging

sự nạo vét

Quá trình nạo vét chất rắn ở dưới nước.

The process of excavating solid matter from an underwater area.

 dragging

sự nạo vét

 dredging

sự nạo vét