TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự nổi tiếng

sự nổi tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chú ý đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nổi danh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lôi cuốn chú ý của công chúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thành công đối với độc giả hay khán giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự nổi tiếng

Publiiitat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Prominenz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Berühmtheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zelebritat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Publicily

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Publikumserfolg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu trauriger Berühmtheit gelangen

(mỉa mai) đã nổi tiếng một cách đáng buồn (nghĩa bóng: đã gây tai tiếng).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Publiiitat /[publitsi'te:t], die; -/

(bildungsspr ) sự nổi tiếng;

Prominenz /[promi'nents], die; -, -en/

sự chú ý đặc biệt; sự nổi tiếng;

Berühmtheit /die; -, -en/

(o Pl ) sự nổi tiếng; tiếng tăm; danh tiếng (Ruhm);

(mỉa mai) đã nổi tiếng một cách đáng buồn (nghĩa bóng: đã gây tai tiếng). : zu trauriger Berühmtheit gelangen

Zelebritat /[tselebritel], die; -, -en (bildungsspr.)/

sự nổi danh; sự nổi tiếng; danh tiếng;

Publicily /[pAblisiti],'die; -/

sự nổi tiếng; sự lôi cuốn chú ý của công chúng;

Publikumserfolg /der/

sự nổi tiếng; sự thành công đối với độc giả hay khán giả;