Việt
sự phá
Anh
breaking
Darunter versteht man die Zerstörung des Werkstoffs durch chemische oder elektrochemische Vorgänge.
Đó là sự phá hủy vật liệu bởi các quá trình hóa học hay điện hóa.
Verhindern Beschädigung und Korrosion des Gewindeendes; schützen vor Verletzung durch scharfe Schraubenenden Rändelmutter
Ngăn ngừa sự phá hỏng và ăn mòn đoạn cuối ren, ngăn ngừa thương tích do đầu ren bén
Zerstörung von Proteinen.
Sự phá hủy protein.
Zerstörung der Ozonschicht der Erde
Sự phá hủy tầng ozone của trái đất
Bild 2: Ökosystemzerstörung in der Sahelzone
Hình 2: Sự phá hủy cân bằng hệ sinh thái ở vùng Sahel
breaking /xây dựng/
sự phá (ra)