TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự phân mạch

xẹo lưới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự phân mạch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường tinh giới phụ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vết áp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường gân

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự phân mạch

veining

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

4­Kanal­System mit 4 Sensoren und X (diagonal) oder ƒƒ (schwarz-weiß, TT) Bremskreisaufteilung.

Hệ thống 4 kênh với 4 cảm biến và sự phân mạch phanh theo kiểu X (đường chéo) hoặc II (đen-trắng, TT).

Dieser Hauptzylinder wurde für ƒƒ Anlagen (TT, schwarz-weiß) mit Vorderachs-Hinterachs-Bremskreisaufteilung entwickelt.

Xi lanh chính này được phát triển để dùng cho hệ thống II (TT, đen-trắng) với sự phân mạch phanh theo cầu trước/cầu sau.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

veining

xẹo lưới, sự phân mạch, đường tinh giới phụ, vết áp, đường gân (khuyết tật vật đúc)