TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự sắp xếp hợp lý

sự hợp lý hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tổ chức hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sắp xếp hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự sắp xếp hợp lý

Rationalisierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hebelwaagen werden häufig zur Bestimmung der Masse von Sportlern eingesetzt, um die korrekte Einteilung der „Gewichtsklassen" an jedem Ort der Welt sicherzustellen.

Cân đòn thường được sử dụng để xác định khối lượng của những vận động viên thể thao nhằm bảo đảm sự sắp xếp hợp lý "hạng cân" tại mỗi vùng trên trái đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rationalisierung /die; -, -en/

sự hợp lý hóa; sự tổ chức hợp lý; sự sắp xếp hợp lý;