TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự suy .

sự teo di

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự suy .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sự suy .

Atrophie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Folgen eines Ozonabbaus.

Cho biết những hậu quả của sự suy giảm ozone.

Erklären Sie den Zusammenhang zwischen Ozonabbau und Hautkrebs.

Giải thích mối quan hệ giữa sự suy giảm ozone và ung thư da.

Beschreiben Sie den Ozonabbau in der Hochatmosphäre durch FCKW.

Mô tả sự suy giảm ozone trong lớp trên của khí quyển do CFC (FCKW).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Abbau des Magnetfeldes.

Sự suy giảm của từ trường sơ cấp.

Magnetfeldabbau (unterbrechen des Primärstromkreises durch Öffnen des Zündschalters).

Sự suy giảm của từ trường (mạch điện sơ cấp bị ngắt điện khi công tắc đánh lửa mở).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Atrophie /f = (y)/

sự teo di (vì thiếu dinh dưông), sự suy (cơ năng).