Việt
sự gượng gạo
sự rụt rè
sự thiếu tự tin
Đức
Verklemmtheit
Der Versuch, Begegnungen mit dem Kunden zu vermeiden und deshalb möglichst nicht aufzufallen, zeugt von Unsicherheit und fehlender Kompetenz.
Tìm cách tránh tiếp xúc với khách hàng và vì thế không gây chú ý là biểu hiện của sự thiếu tự tin và không có khả năng.
Verklemmtheit /die; -, -en/
(o Pl ) sự gượng gạo; sự rụt rè; sự thiếu tự tin;