TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự truyền sóng vô tuyến

sự truyền sóng vô tuyến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự truyền sóng vô tuyến

radio communication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

radio-wave propagation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 propagation of waves

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wave propagation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wave transmission

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 radio communication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 radio-wave propagation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

radiowave propagation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự truyền sóng vô tuyến

Ausbreitung von Funk wellen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ausbreitung von Funk wellen /f/VLB_XẠ/

[EN] radiowave propagation

[VI] sự truyền sóng vô tuyến

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

radio communication /điện tử & viễn thông/

sự truyền sóng vô tuyến

radio-wave propagation

sự truyền sóng vô tuyến

radio-wave propagation, propagation of waves, wave propagation, wave transmission /điện/

sự truyền sóng vô tuyến

 radio communication /điện/

sự truyền sóng vô tuyến

 radio communication, radio-wave propagation /điện;điện lạnh;điện lạnh/

sự truyền sóng vô tuyến

Dạng truyền thông bao gồm phát và thu sóng điện từ tần số từ 10GHz đến hơn 10GHz. Thông tin được truyền nhờ sự điều chế thông tin, điều cần thiết để tác động vào sóng mang. Thông tin có thể ở dạng chữ, được mã hóa (ví dụ mã Morse), tiếng nói số liệu đo lường từ xa hình ảnh (như facsimile hoặc truyền hình), tín hiệu số hoặc dữ liệu máy tính về phát sóng. Truyền thông vô tuyến là phương pháp một chiều phục vụ cho nhiều người nghe hoặc xem, hoặc hai chiều như trong các hệ thống trong trường hợp hai chiều việc truyền thông có thể thực hiện giữa hai đơn vị di động trên các phương tiện dao thông, thông qua trạm vi ba hoặc từ một trạm mặt đất thông qua vệ tinh viễn thông.

 radio communication

sự truyền sóng vô tuyến

 radio-wave propagation

sự truyền sóng vô tuyến