Việt
sự xói
Anh
jetting
Die Härte eines Werkstoffes ist in vielen Fällen eine Vergleichsgröße für den abrasiven Verschleißwiderstand und kann eine Grundlage für die Auswahl von Werkstoffen sein, die für Anlagenteile vorgesehen sind, welche durch Erosion (z. B. pneumatische Förderanlagen) oder Erosionskorrosion (z. B. Rohrleitungen mit schnell strömenden Medien) beansprucht werden.
Độ cứng của một vật liệu trong nhiều trường hợp là đại lượng so sánh cho sức đối kháng chống mài mòn và có thể là một tiêu chuẩn cơ bản để chọn lựa vật liệu được sử dụng chế tạo thiết bị phải chịu sự xói mòn (t.d. thiết bị chuyền tải bằng khí nén) hoặc chịu sự ăn mòn cùng với sói mòn (t.d. đường ống với môi trường lưu chuyển nhanh).
Böden werden durch Bodenversiegelung, Erosion und Schadstoffe belastet.
Đất chịu tác động tiêu cực của việc bịt kín mặt đất, sự xói mòn và những chất độc hại.
Besonders gefährdet sind die Böden durch Bodenversiegelung, Bodenerosion und eingetragene Schadstoffe.
Đặc biệt đất bề mặt bị đe dọa bởi việc bịt kín mặt đất, sự xói mòn và những chất độc hại mà con người cho vàođ ất.
Sie stammen aus natürlichen Quellen (z. B. Vulkane, Brände, Bodenerosion, Bodenmikroorganismen) oder entstehen als anthropogene Emissionen durch die menschliche Tätigkeit.
Chúng xuất phát từ những nguồn tự nhiên (thí dụ như núi lửa, những đám cháy, sự xói mòn đất, vi sinh vật trong đất) hay từ những phát thải có nguồn gốc từ con người, do hoạt động của con người tạo ra.