TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sai số phép đo

sai số phép đo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sai số phép đo

- fehler

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Messabweichung.

Sai số phép đo.

Zur indirekten Widerstands­ bestimmung mit einer Strom­ und Spannungsmes­ sung sind zwei Schaltungen möglich: die Span­ nungsfehlerschaltung (Bild 1, Seite 564) und die Stromfehlerschaltung (Bild 2, Seite 564).

Với cách đo gián tiếp, sai số phép đo tùy thuộc vào kiểu mạch đo được sử dụng: mạch đo có sai số khi đo điện áp (Hình 1, trang 564) và mạch đo có sai số khi đo dòng điện (Hình 2, trang 564).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- fehler /m -s, =/

sai số phép đo; sai số đo; - fehler