Việt
sai trục
lệch tâm
Anh
off-center
Wellentoleranzfeld
Miền dung sai trục
Toleranzklasse (Welle)
Bậc dung sai (Trục)
Gewähltes Toleranzfeld der Welle
Miền dung sai trục được chọn
:: Die Nennmaßbereiche bis 10 mm besitzen zusätzlich die Bohrungstoleranzfelder CD, EF, FG und die Wellentoleranzfelder cd, ef, fg.
:: Dãy kích thước danh nghĩa đến 10 mm cóthêm miền dung sai lỗ CD, EF, FG và miền dung sai trục cd, cf, fg.
Die festgelegte Lage des Wellentoleranzfeldes h und die unterschiedlichen Lagen der Bohrungstoleranzfelder A ... ZC ergeben drei charakteristische Passtoleranzfeldlagen.
Những vị trí được xác định của các miền dung sai trục h và những vị trí khác nhau của các miền dung sai lỗ A đến ZC cho ra ba vị trí miền dung sai lắp ghép đặc trưng.
off-center /xây dựng/
sai trục, lệch tâm
off-center /toán & tin/