Việt
sensor
bộ cảm biến
Anh
Der preiswerte Einweganteil (Sensorpatch) enthält den in einer Matrix fest gebundenen Fluoreszenzfarbstoff und ist innen im durchsichtigen Kunststoffbeutel mit Kontakt zum Fermentationsmedium angebracht.
Phần dùng một lần rẻ hơn (Sensor patch) chứa chất màu huỳnh quang trong một khuôn cố định và bên trong được gắn liền trong túi nhựa trong suốt nối với môi trường lên men.
Die Drucksensorglühkerze (PSG, Pressure Sensor Glow Plug) erweitert die Funktion der bisherigen Glühkerzen um die Funktion eines Brennraumdruckgebers.
Bugi xông này (PSG, Pressure Sensor Glow Plug) có thêm chức năng đo áp suất bên trong buồng đốt.
sensor, bộ cảm biến