crystal
1.tinh thể 2.pha lê ~ lattice m ạ ng tinh thể acicular ~ tinh thể dạng (kim, que) arborescent ~ tinh thể dạng nhánh (cây) arrow-head twin ~ tinh thể đôi dạng mũi tên, song tinh dạng mũi tên biaxial ~ tinh thể lưỡng trục bladed ~ tinh thể dạng tấm calcareous ~ tinh thể canxit cavernous ~ tinh thể dạng hốc corroded ~ tinh thể bị gặm mòn curved ~ tinh thể (bị ) uốn cong dendritic ~ tinh thể dạng cây (một dạng tinh thể tuyết) domatic ~ tinh thể hình trụ fog ~ tinh thể sương mù giant ~ tinh thể khổng lồ growing ~ tinh thể tăng lớn host ~ tinh thể bao (các tinh thể khác), tinh thể chủ iceland ~ spat Băng đảo idiomorphic ~ tinh thể tự hình immature ~ tinh thể chưa trưởng thành incipient ~ tinh thể sơ sinh left-handed ~ tinh thể quay trái mixed ~ tinh thể hỗn hợp model ~ tinh thể mẫu phantom ~ tinh thể giả hình polysynthetic ~ tinh thể đa tổng hợp pseudoisometric ~ tinh thể giả đẳng thước right-handed ~ tinh thể quay phải rock ~ pha lê (tự nhiên) rodlike ~ tinh thể dạng que single ~ tinh thể đơn skeletal ~ , skeleton ~ tinh thể khung, tinh thể khung xương snow ~ tinh thể tuyết tabular ~ tinh thể dạng (tấm, phiến) touching ~ tinh thể tiếp xúc twin ~ tinh thể (mọc) đôi, song tinh zone ~ tinh thể (có cấu trúc) phân đới left handed ~ tinh thể quay trái