stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/
(Prät: steckte/(geh :) stak;
) ist) có, để, ở (một chỗ nào), được đặt, được để (ở chỗ nào) : hat/(südd., Osten-., Schweiz. viên đạn vẫn còn ghim trong phổi hắn : das Geschoss steckt noch in seiner Lunge xương có thể mắc trong cổ họng : Gräten können leicht im Hals stecken bleiben mày đã chui vào xó nào vậy? : wo hast du denn gesteckt? bạn tôi đang gặp khổ khăn : mein Freund steckt in Schwierigkeiten những cuộc đàm phán đã gặp trở ngại : die Verhandlun gen sind stecken geblieben ỉà người giật dây, là người đúng sau lưng điều khiển. : hinter etw. stecken (ugs.)
stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/
(Prât : steckte/(geh :) stak;
) ist) cắm vào, đút vào, nhét vào : hat/(südd., österr., Schweiz. chìa khóa cắm trong ồ : der Schlüssel steckt im Schloss cứ để tôi trả tiền! : lassen Sie [Ihr Geld] stecken!