Việt
suất bốc hơi
độ bốc hơi
khả năng bốc hơi
Anh
evaporability
evaporativity
Dampfdruck der reinen leichter siedenden Komponente bei der gegebenen Temperatur in Pa
Áp suất bốc hơi chất dễ bay hơi ở nhiệt độ tính [Pa]
Dampfdruck der reinen schwerer siedenden Komponente bei der gegebenen Temperatur in Pa
Áp suất bốc hơi chất khó bay hơi ở nhiệt độ tính [Pa]
Die Dampfdrücke können auch mit Hilfe der AntoineKonstanten (Kapitel „Wärmeübertragung“) berechnet werden.
Các áp suất bốc hơi có thể tính với hằng số Antoine (xem chương "Sự truyền nhiệt“).
Netto positive Saughöhe (Netto-Energiehöhe, d. h. absolute Energie- bzw. Druckhöhe abzüglich der Verdampfungsdruckhöhe im Eintritts- querschnitt der Pumpe) in m
Trị số lực hút thực dương (có nghĩa là chiều cao áp lực tuyệt đối của lực hút đã trừ đi áp suất bốc hơi chất lỏng ở đầu hút máy bơm) [m]
Eine Anreicherung über den azeotropen Punkt hinaus ist evtl. durch Adsorption möglich, oder durch Zugabe eines dritten Stoffes, der den Dampfdruck der leichter siedenden Komponente soweit senkt, dass diese zur schwerer siedenden wird, wobei der azeotrope Punkt verschwindet (extraktive Destillation).
Muốn chưng cất được trên điểm đẳng phí thì đôi khi phải kết hợp với kỹ thuật hấp thụ, hoặc cho thêm vào một chất thứ ba, có tác dụng hạ thấp áp suất bốc hơi của chất dễ bay hơi xuống và như vậy biến nó thành chất khó bay hơi và triệt tiêu điểm đẳng phí đi (kỹ thuật chưng cất kết hợp với kỹ thuật hấp thụ).
suất bốc hơi, độ bốc hơi ; khả năng bốc hơi
evaporability /cơ khí & công trình/