TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

suất tiêu hao nhiên liệu

suất tiêu hao nhiên liệu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

suất tiêu hao nhiên liệu

brake specific fuel consumption

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Höherer spez. Kraftstoff- und Ölverbrauch

Suất tiêu hao nhiên liệu và dầu (nhớt) cao hơn

Es entstehen Kurven mit konstantem spezifischen Kraftstoffverbrauch, die sich teilweise schließen.

Những đường biểu diễn với suất tiêu hao nhiên liệu cố định được hình thành, đôi khi là vòng khép kín.

Im Diagramm (Bild 2) wird das Drehmoment über der Drehzahl bei unterschied­ lichem spezifischen Kraftstoffverbrauch dargestellt.

Trong biểu đồ (Hình 2), momen xoắn được biểu diễn theo vòng quay ở những suất tiêu hao nhiên liệu khác nhau.

So kann der Motor im Diagramm die Leistung von 60 kW sowohl bei einem spezifischen Kraftstoffverbrauch von 320 g/kWh abgeben, als auch bei einem von 280 g/kWh und das bei zunehmendem Drehmoment.

Trong biểu đồ, động cơ có thể cho công suất 60 kW không những ở suất tiêu hao nhiên liệu 320 g/kWh mà còn ở suất tiêu hao 280 g/kWh, với momen xoắn tăng lên.

Die durch Verdichtung auf bis zu 900 °C erhitzte Luft gibt wenig Wärme an die kompakte Brennraumoberfläche ab. Dadurch ergibt sich im Vergleich zum indirekt einspritzenden Dieselmotor ein höherer Wirkungsgrad und somit ein geringerer spezifischer Kraftstoffverbrauch.

Không khí do bị nén nóng lên đến 900 ˚C chỉ mất ít nhiệt lượng bởi bề mặt thu gọn của buồng đốt, do đó hiệu suất nhiệt cao hơn động cơ diesel phun gián tiếp và suất tiêu hao nhiên liệu thể tích thấp hơn.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

brake specific fuel consumption

suất tiêu hao nhiên liệu