Việt
suất tiêu hao nhiên liệu
Anh
brake specific fuel consumption
v Höherer spez. Kraftstoff- und Ölverbrauch
Suất tiêu hao nhiên liệu và dầu (nhớt) cao hơn
Es entstehen Kurven mit konstantem spezifischen Kraftstoffverbrauch, die sich teilweise schließen.
Những đường biểu diễn với suất tiêu hao nhiên liệu cố định được hình thành, đôi khi là vòng khép kín.
Im Diagramm (Bild 2) wird das Drehmoment über der Drehzahl bei unterschied lichem spezifischen Kraftstoffverbrauch dargestellt.
Trong biểu đồ (Hình 2), momen xoắn được biểu diễn theo vòng quay ở những suất tiêu hao nhiên liệu khác nhau.
So kann der Motor im Diagramm die Leistung von 60 kW sowohl bei einem spezifischen Kraftstoffverbrauch von 320 g/kWh abgeben, als auch bei einem von 280 g/kWh und das bei zunehmendem Drehmoment.
Trong biểu đồ, động cơ có thể cho công suất 60 kW không những ở suất tiêu hao nhiên liệu 320 g/kWh mà còn ở suất tiêu hao 280 g/kWh, với momen xoắn tăng lên.
Die durch Verdichtung auf bis zu 900 °C erhitzte Luft gibt wenig Wärme an die kompakte Brennraumoberfläche ab. Dadurch ergibt sich im Vergleich zum indirekt einspritzenden Dieselmotor ein höherer Wirkungsgrad und somit ein geringerer spezifischer Kraftstoffverbrauch.
Không khí do bị nén nóng lên đến 900 ˚C chỉ mất ít nhiệt lượng bởi bề mặt thu gọn của buồng đốt, do đó hiệu suất nhiệt cao hơn động cơ diesel phun gián tiếp và suất tiêu hao nhiên liệu thể tích thấp hơn.