TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

suất tiêu thụ nhiên liệu

suất tiêu thụ nhiên liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

suất tiêu thụ nhiên liệu

specific fuel consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 specific fuel consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der spezifische Kraftstoffverbrauch steigt an.

Suất tiêu thụ nhiên liệu tăng lên.

Sie haben einen geringen spezifischen Kraftstoffverbrauch. Dies hat folgende Gründe:

Động cơ này có suất tiêu thụ nhiên liệu thấp vì những nguyên nhân sau:

Die Folgen sind Leistungsverlust, höherer Kraftstoff­ verbrauch und Überhitzungsgefahr.

Hậu quả là mất công suất, tiêu thụ nhiên liệu cao hơn và nguy cơ nóng quá độ.

Der Hauptvorteil der Direkteinspritzer gegenüber den Indirekteinspritzern liegt in einem bis zu 20 % geringeren Kraftstoffverbrauch.

Ưu điểm chính của động cơ phun trực tiếp so với động cơ phun gián tiếp là suất tiêu thụ nhiên liệu giảm đến 20 %.

Die Folgen sind Leistungsverlust, erhöhter Kraftstoffverbrauch, erhöhte Abgaswerte und eine verstärkte thermische Belastung des Motors.

Hậu quả là tổn hao công suất, tiêu thụ nhiên liệu tăng, ô nhiễm khí thải tăng và động cơ chịu tải nhiệt nhiều hơn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

specific fuel consumption /hóa học & vật liệu/

suất tiêu thụ nhiên liệu

specific fuel consumption

suất tiêu thụ nhiên liệu

 specific fuel consumption /điện/

suất tiêu thụ nhiên liệu