Việt
hàng đêm
suốt đêm
kéo dài nhiều đêm
trong nhiều đốm.
Đức
nächtelang
Im Frühling treffen sich die Leute zu nicht verabredeten Zeiten, verbrennen ihre Terrainkalender, werfen Ihre Armbanduhren fort, trinken nächtelang.
Và mùa xuân, người ta gặp nhau vào những lúc không hẹn trước, đốt rụi lịch sinh hoạt, ném bỏ đồng hồ, chè chén suốt đêm.
In spring, people meet at unarranged times, burn their appointment books, throw away their watches, drink through the night.
nächtelang /adv/
hàng đêm, suốt đêm, kéo dài nhiều đêm, trong nhiều đốm.