Việt
Suyễn
Anh
Asthma
asthma
Đức
Bei Tieren und Menschen werden die Schleimhäute der Augen und der Atmungsorgane angegriffen und Atemwegserkrankungen begünstigt, besonders bei Kleinkindern und Asthmakranken.
Ở người và thú, nó tấn công màng nhầy của mắt và các cơ quan hô hấp và khiến bệnh đường hô hấp dễ phát sinh, nhất là ở trẻ em và người mắc bệnh suyễn.
Biologische Wirkung: Feinstäube und Aerosole (mit festen oder flüssigen Stoffen angereicherte Luft) gelangen in die Lunge, wo sie kurzfristig die Atemwege beeinträchtigen (Husten, Atemnot) sowie Atemtraktveränderungen verursachen (verstärktes Asthma, Bronchitis).
Tác động sinh học: Vi bụi và aerosol (không khí trộn lẫn chất rắn hay chất lỏng) vào phổi, nơi chúng ảnh hưởng xấu đến đường hô hấp (ho, khó thở) trong ngắn hạn cũng như làm biến đổi đường hô hấp (suyễn nặng, viêm phế quản).
H334 Kann bei Einatmen Allergie, asthmaartige Symptome oder Atembeschwerden verursachen.
H334 Khi hít vào có thể gây dị ứng, những triệu chứng như hen suyễn hay khó thở.
asthma /y học/
suyễn
tên bịnh hen hen suyễn, khí suyễn, lën cơn suyễn.
[EN] Asthma
[VI] Suyễn (bệnh)