TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

suyễn

Suyễn

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

suyễn

Asthma

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

 asthma

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

suyễn

Asthma

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei Tieren und Menschen werden die Schleimhäute der Augen und der Atmungsorgane angegriffen und Atemwegserkrankungen begünstigt, besonders bei Kleinkindern und Asthmakranken.

Ở người và thú, nó tấn công màng nhầy của mắt và các cơ quan hô hấp và khiến bệnh đường hô hấp dễ phát sinh, nhất là ở trẻ em và người mắc bệnh suyễn.

Biologische Wirkung: Feinstäube und Aerosole (mit festen oder flüssigen Stoffen angereicherte Luft) gelangen in die Lunge, wo sie kurzfristig die Atemwege beeinträchtigen (Husten, Atemnot) sowie Atemtraktveränderungen verursachen (verstärktes Asthma, Bronchitis).

Tác động sinh học: Vi bụi và aerosol (không khí trộn lẫn chất rắn hay chất lỏng) vào phổi, nơi chúng ảnh hưởng xấu đến đường hô hấp (ho, khó thở) trong ngắn hạn cũng như làm biến đổi đường hô hấp (suyễn nặng, viêm phế quản).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H334 Kann bei Einatmen Allergie, asthmaartige Symptome oder Atembeschwerden verursachen.

H334 Khi hít vào có thể gây dị ứng, những triệu chứng như hen suyễn hay khó thở.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 asthma /y học/

suyễn

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Suyễn

tên bịnh hen hen suyễn, khí suyễn, lën cơn suyễn.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Asthma

[EN] Asthma

[VI] Suyễn (bệnh)