Việt
Tác động kép
tác động hai chiều
Anh
double-acting
double-acting n.
double acting
Đức
zweiseitig arbeitend
doppelt wirkend
Pháp
double jeu
Bei doppeltwirkenden Pressen wird der obere größere Zylinderkolben zum Schließen und Zuhalten des Werkzeuges benutzt und die Formmasse wird von unten durch einen kleineren Zylinderkolben in das geschlossene Werkzeug gespritzt .
Ở máy ép tác động kép, piston lớn hơn ở phía trên được sử dụng để đóng và giữ khuôn, phôi liệu được phun vào khuôn từ bên dưới bằng một piston nhỏ hơn.
2 doppelt wirkenden Hydraulikzylinder
2 xi lanh thủy lực tác động kép
Über doppelt wirkende Hydraulikzylinder wird das Verdeck geöffnet bzw. geschlossen.
Nhờ vào xi lanh thủy lực tác động kép, mui xe được mở ra hay đóng lại.
tác động hai chiều,tác động kép
[DE] doppelt wirkend
[VI] tác động hai chiều; tác động kép
[EN] double-acting
[FR] double jeu
double acting /hóa học & vật liệu/
tác động kép
zweiseitig arbeitend /adj/CƠ/
[VI] tác động kép
Tác động kép (bơm hoặc giảm xóc)