Việt
tác động hai chiều
tác động kép
Anh
double-acting
Đức
doppelt wirkend
Pháp
double jeu
Doppelt wirkender Zylinder
Xi lanh tác động hai chiều
Schaltzeichen für doppelt wirkende Zylinder
Ký hiệu chuyển mạch dùng cho xi lanh tác động hai chiều
Dies würde zur Signalüberschneidung führen. Fixieren und Anhalten des Kolbenhubs Das Fixieren und Anhalten des Kolbens in Zwischenstellungen wird durch den Einsatz von 5/3-Wegeventilen erreicht, deren beidseitige Betätigungen impulsbetätigt und federrückstellbar ausgeführt sind.
Định vị trí và dừng hành trình piston Định vị trí và dừng piston ở vị trí trung gian đạt được khi sử dụng van dẫn hướng 5/3, ở đó sự tác động hai chiều được thực hiện do tác động xung và lò xo phản hồi.
Doppelt wirkende Zylinder (Bild 2) werden in beide Richtungen mit Hilfe der Druckluft bewegt und fahren deshalb bei einer Unterbrechung der Druckluftzufuhr nicht automatisch in die andere Richtung, sondern die Druckluft muss durch ein Wegeventil umgesteuert werden.
Xi lanh tác động hai chiều (Hình 2) sẽ di chuyển về cả hai hướng với sự trợ giúp của khí nén và do đó, khi luồng khí nén dẫn vào bị cắt, xi lanh sẽ không tự chạy vào hướng ngược lại mà khí nén phải được điều khiển đảo chiều bằng van dẫn hướng.
tác động hai chiều,tác động kép
[DE] doppelt wirkend
[VI] tác động hai chiều; tác động kép
[EN] double-acting
[FR] double jeu