TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác động môi trường

Tác động môi trường

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tác động môi trường

environmental impact

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

environmental load

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

environmental pollution

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

environmental influence/impact

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 environmental impact

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tác động môi trường

Umweltbelastung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Umwelteinfluss

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

tác động môi trường

Impact environnemental

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

4.5 Vermindern von Umweltbelastungen am Beispiel des Rheins

4.5 Giảm tác động môi trường qua thí dụ sông Rhein

Maßnahmen zum Schutz von Boden, Wasser und Luft (z. B. durch gesetzliche Regelungen wie Immissionsschutz-, Chemikalien-, Abfall-, Wasserhaushalt-, Altöl-, DDT-, Benzin-, Blei-, Wasch- und Reinigungsmittel- und Düngemittelgesetz, Gesetz für die Umweltverträglichkeitsprüfung),

những biện pháp bảo vệ đất, nước và không khí (thí dụ thông qua những quy định pháp luật như luật phòng ngừa tác động của phát thải, luật hóa chất, chất thải, quản lý nước, dầu phế thải, DDT, xăng, chì, thuốc giặt, chất tẩy sạch, phân bón, luật về việc đánh giá tác động môi trường),

Die im deutschen Umweltrecht geltenden Gesetze sollen die bereits bestehenden Belastungen der Umwelt verringern und nach dem Vorsorge- und Verursacherprinzip künftige schädliche Umwelteinwirkungen verhindern.

Các đạo luật có hiệu lực trong pháp luật về bảo vệ môi trường của Đức được ban hành nhằm giảm thiểu những tác động môi trường hiện hữu và phòng chống những tác động tương lai đến môi trường theo nguyên tắc phòng ngừa và nguyên tắc 3P (Polluter Pays Principle − người gây ô nhiễm phải trả chi phí khắc phục).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

environmental impact

tác động môi trường

 environmental impact /xây dựng/

tác động môi trường

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

environmental impact

tác động môi trường

Sự thay đổi trong trạng thái lành mạnh của các hệ sinh thái, đó là kết quả từ một quá trình vận động hoặc được làm tăng thêm do những tác động của con người.

environmental impact

tác động môi trường

Xem Tác động môi trường (Environmental impact).

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tác động môi trường

[DE] Umweltbelastung

[EN] environmental load, environmental pollution

[FR] Impact environnemental

[VI] Tác động môi trường

Tác động môi trường

[DE] Umwelteinfluss

[EN] environmental influence/impact

[FR] Impact environnemental

[VI] Tác động môi trường