Việt
tác động trực tiếp
Anh
direct acting
Đức
affiziert
Auswerfer, die von der beweglichen Aufspannplatte direkt aufs Werkzeug wirken (Bild 3).
Chốt đẩy tác động trực tiếp vào khuôn từ tấm kẹp di động (Hình 3).
So sind vor allem Zugbeanspruchungen ungünstig (Bild 3), da die Zugkräfte direkt auf die Anhangskräfte einwirken.
Cho nên trước hết, các loại tải trọng kéo không thuận lợi (Hình 3), bởi vì lực kéo tác động trực tiếp vào các lực bám.
Der Spreizkeil wird vom Membranzylinder direkt betätigt.
Nêm xòe được tác động trực tiếp bởi xi lanh màng.
Statt auf dem Umweg über die Pleuelstange wirkt die Kolbenkraft (Kolbendrehkraft) direkt auf die Exzenterwelle.
Thay vì gián tiếp thông qua thanh truyền, lực piston (lực quay piston) tác động trực tiếp lên trục lệch tâm.
Die variable Übersetzung ist so ausgelegt, dass die Lenkung im Mittenbereich (kleiner Lenkradeinschlag) direkter wirkt.
Tỷ số truyền thay đổi được thiết kế sao cho việc đánh lái ở phần giữa (góc đánh lái nhỏ) có tác động trực tiếp hơn.
affiziertes Objekt
túc từ trực tiếp.
affiziert /(Adj.) (Sprachw.)/
tác động trực tiếp;
túc từ trực tiếp. : affiziertes Objekt
direct acting /hóa học & vật liệu/