TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác dụng độc hại

sự gây hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng độc hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tác dụng độc hại

Schadwirkung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

toxische (giftige) Wirkungen

các tác dụng độc hại (có độc).

Das Breitbandherbizid Glyphosat wirkt auf nahezu alle Pflanzen toxisch, indem es ein Enzym des Aminosäurestoffwechsels hemmt.

Thuốc diệt cỏ phổ rộng glyphosat có tác dụng độc hại đại trà đến hầu các loại cây trồng, do ức chế một enzyme trong quá trình chuyển hóa amino acid.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schadwirkung /die (Fachspr.)/

sự gây hại; tác dụng độc hại;