TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác dụng chung

tác dụng tổng cộng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tác dụng chung

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

tác dụng chung

cumulative effect

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Antennenspitze wirkt zusammen mit dem Antennenfuß wie ein Kondensator mit weit auseinander liegenden Platten.

Đầu nhọn và chân đế ăng ten có tác dụng chung như một tụ điện với hai bản cực nằm xa nhau.

Kraftfahrzeuge bestehen aus Teilsystemen, wie z.B. Motor, Getriebe und Fahrwerk. In ihnen wirken die verschiedenen Bereiche der Technik, wie z.B. Mechanik, Hydraulik, Elektrik und Elektronik zusammen.

Xe cơ giới bao gồm những hệ thống con thí dụ như động cơ, bộ truyền động và khung gầm,… trong đó những lĩnh vực khác nhau của kỹ thuật như cơ học, thủy lực, điện và điện tử cùng có tác dụng chung.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cumulative effect

tác dụng tổng cộng; tác dụng chung