Việt
tác dụng kép
song động
Anh
double-acting
CT_MÁY double-acting
double acting
Đức
zweifach wirkend
doppeltwirkend
Doppeltwirkender Zylinder (Bild 1b).
Xi lanh tác dụng kép (Hình 1b).
Steuerung eines doppeltwirkenden Zylinders
Điều khiển một xi lanh tác dụng kép
Die Abstützung erfolgt am doppelt wirkenden Radzylinder.
Việc chống đỡ là nhờ vào xi lanh phanh bánh xe tác dụng kép.
Ein doppeltwirkender pneumatischer Zylinder kann z.B. über ein 4/2-Wegeventil pneumatisch gesteuert werden.
Xi lanh khí nén tác dụng kép có thể được điều khiển thí dụ bởi một van dẫn hướng 4/2.
Der doppeltwirkende Zylinder hat zwei Anschlüsse, über die der Kolben durch den Druck des verwendeten Mediums in beide Richtungen bewegt werden kann.
Các xi lanh tác dụng kép có hai đường cấp áp suất cho phép đẩy piston di chuyển theo cả hai chiều.
tác dụng kép, song động
double acting /điện lạnh/
zweifach wirkend /adj/CT_MÁY/
[EN] double-acting
[VI] (thuộc) tác dụng kép
doppeltwirkend /adj/CNSX/
[EN] (thiết bị gia công chất dẻo) CT_MÁY double-acting
[VI] tác dụng kép