TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tách pha

Tách pha

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khử hỗn hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách rời từng thành phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tách pha

entmischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch das abnehmende Teilvolumen für den Feststoff und das zunehmende Teilvolumen für die Schmelze wird eine Phasentrennung zwischen Feststoff und Schmelze vollzogen.

Việc giảm từ từ phần thể tích chất rắn và tăng phần thể tích nhựa nóng chảy sẽ tạo sự tách pha giữa nhựa chảy lỏng và nhựa rắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entmischen /(sw. V.; hat) (Chemie, Technik)/

khử hỗn hợp; tách rời từng thành phần; tách pha;

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Tách pha

Đạo hàm của một tín hiệu mà biên độ của nó là một hàm số của góc pha giữa hai dòng xoay chiều, một trong số đó được dùng như một chuẩn tham chiếu.