TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tâm bánh xe

tâm bánh xe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tâm bánh xe

wheel body

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

wheel center

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Radstand ist der Abstand zwischen den Radmitte der Vorder- und der Hinterräder (Bild 1).

Chiều dài cơ sở của xe là khoảng cách từ tâm bánh xe trước đến tâm bánh xe sau (Hình 1).

Wie kann ein Höhenschlag beseitigt werden?

Làm thế nào để loại trừ độ vênh xuyên tâm bánh xe?

Damit das Rad exakt zentriert wird, sind die Radschrauben über Kreuz in mehreren Durchgängen anzuziehen.

Để định tâm bánh xe chính xác, các bu lông bánh xe phải được siết chéo trong nhiều lần.

Mittelbohrung und Radbolzen bzw. Radmuttern zentrieren das Rad auf der Radnabe.

Lỗ khoan trung tâm và bu lông bánh xe hoặc đai ốc bánh xe có tác dụng chỉnh tâm bánh xe vào bệ bánh xe.

Ein senkrecht stehender belasteter Reifen hat einen kleineren Halbmesser (Abstand von der Radmitte zur Fahrbahnoberfläche) als ein unbelasteter Reifen.

Một lốp xe chịu tải theo đường thẳng đứng có bán kính (khoảng cách từ tâm bánh xe đến mặt đường) nhỏ hơn bán kính lốp xe không chịu tải.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

wheel body

tâm bánh xe

wheel center

tâm bánh xe