Việt
tình trạng bần cùng
sự bần cùng hóa
Đức
Pauperismus
Pauperismus /[paupa'nsmos], der, - (Fachspr.)/
tình trạng bần cùng; sự bần cùng hóa (vào thế kỷ 19);
Pauperismus /m = (kinh tế)/
tình trạng bần cùng; [sự, cảnh] nghèo đói, nghèo khổ, đói rách, cùng cực, cơ cực.