Not /[no:t], die; -, Nöte/
(PI selten) tình trạng khó khăn;
tình trạng cùng quẫn;
giúp đỡ ai trong giờ phút khó khăn : jmdm. ìn der Stunde der Not helfen trong hoàn cảnh dễ dàng cũng như lúc khó khăn, trong bất cứ tình huông nào. : in Not und Tod (geh.)