Việt
tình trạng cũ
tình trạng ôi
tình trạng mất hương vị do để lâu
Đức
Schalheit
Auch bei der Allround-Medienbeständigkeit und bei den Relaxationseigenschaften (Rückstellbestreben nach dem Dehnen) erreichen sie nicht das Niveau der vernetzten Elastomere (Gummi).
Ngoài ra, chúng cũng không đạt được cấp độ của nhựa đàn hồi kết mạng (cao su) ở tính bền môi trường toàn diện và ở đặc tính tích thoát (có xu hướng trở về tình trạng cũ sau khi giãn ra).
Wird die Belastung aber zu groß und das Bodenleben geschädigt, kann ein Boden innerhalb sehr kurzer Zeit so zerstört werden, dass eine Rückführung in den alten Zustand nicht mehr möglich ist.
Nhưng nếu độ ô nhiễm quá lớn, làm hư hại hệ sinh vật đất thì đất bề mặt có thể bị phá hủy trong một khoảng thời gian rất ngắn, không có khả năng trở lại tình trạng cũ được nữa.
Schalheit /die; -/
tình trạng cũ; tình trạng ôi; tình trạng mất hương vị do để lâu;