Việt
tích hợp hệ thống
Anh
System integration
Deshalb sind üblicherweise Regelungen der Schneckendrehzahl integriert.
Do đó người ta thường gắn tích hợp hệ thống điềuchỉnh tốc độ quay của trục vít.
Durch die Integration von Schneidsystemen in die Blasform (Bild 2) oder in die an der Form befestigte Maske (Bild 3) reduziert man die Folgekosten für den Beschnitt der Blasteile.
Chi phí phụ cho việc cắt chi tiết thổi có thể được tiết giảm bằng cách tích hợp hệ thống cắt vào khuôn thổi (Hình 2) hay vào mặt nạ dập gắn chặt vào khuôn (Hình 3).
Das Steuergerät für die Gasanlage ist diagnosefähig.
Bộ điều khiển cho hệ thống khí cũng được tích hợp hệ thống chẩn đoán.
Es ist im Getriebe untergebracht und vereinigt die Elektronik des Getriebesteuergerätes und die elektrohydraulische Steuereinheit, mit Drehzahl-, Weg- und Temperatursensoren und Aktoren.
Mô đun này được lắp trong hộp số và tích hợp hệ thống điện tử của bộ điều khiển hộp số và bộ điều khiển điện-thủy lực với các cảm biến nhiệt độ, hành trình, tốc độ quay và các bộ chấp hành.
System integration /điện tử & viễn thông/