Việt
Tích tụ tĩnh điện
nạp tĩnh điện <đ>
Anh
electrostatic charge
Đức
Elektrische Aufladung
elektrostatische Aufladung
Insbesondere neigen Kunststoffe aufgrund ihrer elektrostatischen Aufladung dazu Fremdstoffe anzuziehen.
Đặc biệt với chất dẻo, do có khả năng tích tụ tĩnh điện nên chúng có khuynh hướng hút các tạp chất.
Maßnahmen gegen elektrostatische Aufladungen treffen
Áp dụng những biện pháp tránh sự tích tụ tĩnh điện
P243 Maßnahmen gegen elektrostatische Aufladungen treffen.
P243 Áp dụng những biện pháp tránh sự tích tụ tĩnh điện.
[EN] electrostatic charge
[VI] tích tụ tĩnh điện, nạp tĩnh điện < đ>
[VI] Tích tụ tĩnh điện