TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tín hiệu đi vào

tín hiệu đi vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tín hiệu đi vào

 incoming signal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die ausgangsseitige Spannung liegt auf der 5 V­ Ebene, d.h. alle Signale, die in den Optokoppler eingehen, werden umgewandelt und liegen am Ausgang zwischen 0 V und 5 V. Sie werden den entsprechenden Steuergeräten im Kraftfahrzeug als Eingangssignal zur Verarbeitung zugeführt.

Điện áp tại cổng ra khoảng 5 V, có nghĩa là mọi tín hiệu đi vào bộ ghép quang điện đều được biến đổi và có trị số trong khoảng 0 V và 5 V ở cổng ra. Điện áp này được cung cấp cho những bộ điều khiển trong xe cơ giới làm tín hiệu đầu vào để được xử lý tiếp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incoming signal /điện tử & viễn thông/

tín hiệu đi vào

 incoming signal

tín hiệu đi vào