Việt
tín hiệu bắt đầu
Anh
start signal
start mark
terminal seizing signal
Đức
Startsignal
Anfangszeichen
Die Linie beginnt am Oval einer PCE-Aufgabe, am Sechseck einer PCE-Leitfunktion oder an einer Schaltfunktion außerhalb des Ovals.
Đường tín hiệu bắt đầu ở hình trái xoan của một số liệu PCE, đến một chức năng điều khiển PCE ở lục giác hay đến một chức năng chuyển mạch ngoài hình trái xoan.
Erst wenn der Relaisanker ganz eingezogen ist, schließt der Schalter K1 des Relais. Das ist das Signal für den Schritt 2.
Công tắc K1 vẫn luôn mở cho đến khi phần ứng của rơle bị hút hoàn toàn, làm đóng tiếp điểm K1 của rơle. Đây là tín hiệu bắt đầu bước 2.
d. h. da das Startsignal mithilfe eines Tasters erfolgt, muss das Ausgangssignale gesetzt werden.
nghĩa là khi tín hiệu bắt đầu được khởi động với một nút nhấn, tínhiệu đầu ra phải được thiết lập(set).
Dominierend ein ist dann gegeben, wenn das Start- und Lösesignal gleichzeitig erfolgt und derKolben trotzdem ausfährt.
Cách hoạt động ưu tiên vào được tạo ra khi tín hiệu bắt đầu và tín hiệu phát động xảy ra cùng một lúc, dù vậy piston vẫn chạy ra. Thoát khí nhanh
Anfangszeichen /n -s, = (quân sự)/
tín hiệu bắt đầu (tấn công...); -
start signal /điện lạnh/
terminal seizing signal /điện lạnh/
start signal, terminal seizing signal /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/
Startsignal /nt/TV/
[EN] start mark
[VI] tín hiệu bắt đầu