TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tín hiệu bắt đầu

tín hiệu bắt đầu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tín hiệu bắt đầu

start signal

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

start mark

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 start signal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 terminal seizing signal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tín hiệu bắt đầu

Startsignal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anfangszeichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Linie beginnt am Oval einer PCE-Aufgabe, am Sechseck einer PCE-Leitfunktion oder an einer Schaltfunktion außerhalb des Ovals.

Đường tín hiệu bắt đầu ở hình trái xoan của một số liệu PCE, đến một chức năng điều khiển PCE ở lục giác hay đến một chức năng chuyển mạch ngoài hình trái xoan.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erst wenn der Relaisanker ganz eingezogen ist, schließt der Schalter K1 des Relais. Das ist das Signal für den Schritt 2.

Công tắc K1 vẫn luôn mở cho đến khi phần ứng của rơle bị hút hoàn toàn, làm đóng tiếp điểm K1 của rơle. Đây là tín hiệu bắt đầu bước 2.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

d. h. da das Startsignal mithilfe eines Tasters erfolgt, muss das Ausgangssignale gesetzt werden.

nghĩa là khi tín hiệu bắt đầu được khởi động với một nút nhấn, tínhiệu đầu ra phải được thiết lập(set).

Dominierend ein ist dann gegeben, wenn das Start- und Lösesignal gleichzeitig erfolgt und derKolben trotzdem ausfährt.

Cách hoạt động ưu tiên vào được tạo ra khi tín hiệu bắt đầu và tín hiệu phát động xảy ra cùng một lúc, dù vậy piston vẫn chạy ra. Thoát khí nhanh

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anfangszeichen /n -s, = (quân sự)/

tín hiệu bắt đầu (tấn công...); -

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 start signal /điện lạnh/

tín hiệu bắt đầu

 terminal seizing signal /điện lạnh/

tín hiệu bắt đầu

 start signal, terminal seizing signal /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/

tín hiệu bắt đầu

start signal

tín hiệu bắt đầu

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Startsignal /nt/TV/

[EN] start mark

[VI] tín hiệu bắt đầu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

start signal

tín hiệu bắt đầu