TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính đặc thù

dặc điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính đặc thù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tính đặc thù

Absonderlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese charakteristische Erscheinung gilt sowohl für positive als auch für negative Abweichungen.

Tính đặc thù này có giá trị không những cho độlệch dương mà cả cho độ lệch âm.

Eine fertigungsspezifische Oberflächenbehandlung ist zwingend vor der Beschichtung durchzuführen.

Trước khi thực hiện tráng phủ bể mặt, bắt buộc phảixử lý bề mặt của chi tiết theo tính đặc thù của từng phương pháp gia công.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Reaktionsspezifität und Substratspezifität.

Tính đặc thù của phản ứng và của chất nền.

Charakterisieren Sie die Begriffe Reaktionsspezifität und Substratspezifität bei Enzymen.

Hãy diễn tả tính đặc thù phản ứng và chất nền của enzyme.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Absonderlichkeit /í -, -en/

dặc điểm, đặc tính, đặc trưng, tính đặc thù; hiện tượng lạ lùng.