Việt
dặc điểm
đặc tính
đặc trưng
tính đặc thù
Đức
Absonderlichkeit
Diese charakteristische Erscheinung gilt sowohl für positive als auch für negative Abweichungen.
Tính đặc thù này có giá trị không những cho độlệch dương mà cả cho độ lệch âm.
Eine fertigungsspezifische Oberflächenbehandlung ist zwingend vor der Beschichtung durchzuführen.
Trước khi thực hiện tráng phủ bể mặt, bắt buộc phảixử lý bề mặt của chi tiết theo tính đặc thù của từng phương pháp gia công.
Reaktionsspezifität und Substratspezifität.
Tính đặc thù của phản ứng và của chất nền.
Charakterisieren Sie die Begriffe Reaktionsspezifität und Substratspezifität bei Enzymen.
Hãy diễn tả tính đặc thù phản ứng và chất nền của enzyme.
Absonderlichkeit /í -, -en/
dặc điểm, đặc tính, đặc trưng, tính đặc thù; hiện tượng lạ lùng.