Việt
tính ổn định riêng
Anh
inherent stability
native
Durch Verbrennungsdruck und heiße Verbrennungsgase wird der Zylinderkopf hoch beansprucht und muss deshalb große Formsteifigkeit, gute Wärmeleitung sowie geringe Wärmedehnung aufweisen.
Vì phải chịu một ứng lực cao từ áp suất cháy và khí cháy nóng nên đầu xi lanh phải có tính ổn định riêng lớn, tính dẫn nhiệt tốt, cũng như độ giãn vì nhiệt thấp.
inherent stability /điện tử & viễn thông/
inherent stability, native