TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính bám dính

tính bám dính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tính dính chặt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tính bám dính

adhesiveness

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tính bám dính

Haftfähigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrund der guten Haftungseigenschaften des PUR-Schaums eignet er sich vorzüglich zur Herstellung von Sandwichplatten mit beliebigen Deckschichten.

đặc tính bám dính tốt, xốp PUR thích hợp nhất để sản xuất các tấm xốp sandwich với lớp bọc ngoài bất kỳ.

Bei faserverstärkten Systemen muss wegen der hohen Wandhaftung von EP-Harzen mit Trennmitteln gearbeitet werden.

Do tính bám dính vách cao của nhựa EP nên những hệ thống gia cường sợi phải được gia công với chất trợ tháo khuôn.

Abhängigsind diese von der Polymerbasis,den Adhäsionseigenschaftenund der Viskosität der autschukmischung (siehe Kapitel 12).

Tất cả những yếu tố nàyphụ thuộc vào polymer cơ bản,vào đặc tính bám dính và độnhớt của hỗn hợp cao su (xemchương 12).

Durch verschiedene Oberflächenbehandlungen kann die Benetzbarkeit des Materials durch die Steigerung der Oberflächenenergie des Materials verbessert und die Hafteigenschaften durch die Schaffung besonderer Haftstellen positiv beeinflusst werden.

Qua những biện pháp xửlý bề mặt, có thể cải thiện khả năng bám ướtcủa vật liệu bằng cách làm tăng năng lượng bề mặt của vật liệu và tác động tích cực lên đặc tính bám dính bằng cách tạo nên nhữngđiểm bám đặc biệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie haben eine gute Haftfähigkeit.

Chúng có tính bám dính tốt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Haftfähigkeit /f/GIẤY/

[EN] adhesiveness

[VI] tính bám dính, tính dính chặt