TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính công khai

Tính công khai

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính minh bạch

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự công khai hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính phân minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính thẳng thắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tính công khai

Transparency

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Đức

tính công khai

Glasnost

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Deutlichkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Glasnost /die; -/

sự công khai hóa; tính công khai (das Offenlegen);

Deutlichkeit /die; -, -en/

(o PI ) tính minh bạch; tính phân minh; tính công khai; tính thẳng thắn (Offen heit);

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Transparency

Tính công khai; tính minh bạch

Nghĩa vụ phải công bố tất cả luật lệ, quy định, quyết định tưpháp, quy định hành chính áp dụng chung và các hiệp định quốc tế điều chỉnh Thương mại hàng hoá và dịch vụ, cũng nhưnghĩa vụ phải thực hiện các công cụ này một cách hợp lý và công bằng. Nghĩa vụ về tính công khai đượcquy định trong Điều X của GATT, Điều III của GATS và các hiệp định khác của WTO. Xem thêm notification và surveillance.