Việt
tính cháy
khả năng cháy được
Anh
ignitibility
combustibility
flammability
Đức
Brennbarkeit
Hierbei wird meist der Kunststoff schon erkannt (Brennverhalten).
Đến bước này thì hầu hết các chất dẻo đã được nhận biết (đặc tính cháy).
Weitere Informationen wie z. B. Handelsnamen, Brennverhalten oder Festigkeitswerte sind den Tabellen am Ende des jeweiligen Abschnittes zu entnehmen.
Những thông tin khác như tên thương mại, đặc tính cháy hoặc trị số độ bền được trích dẫn trong các bảng liệ tkê ở cuối mỗi chương.
Brennbarkeit.
Tính cháy.
Wasserstoff ist auf Grund seiner unbegrenzten Verfügbarkeit in der Natur, seines Energiegehalts und seiner Verbrennungseigenschaften (reines H2O als Verbrennungsprodukt) der ideale Kraftstoff.
Khí hydro là nhiên liệu lý tưởng do sự hiện hữu vô hạn trong thiên nhiên, do lượng năng lượng lớn và đặc tính cháy của nó (H2O sạch là sản phẩm cháy).
[EN] combustibility, flammability
[VI] Tính cháy, khả năng cháy được