Việt
tính chất tiêu biểu
tính chất đặc trưng
sự biểu thị đặc điểm
sự mô tả đặc điểm
Đức
Reprasentation
Charakteristik
Danach folgen die chemischen Symbole der Legierungselemente (ohne Kohlenstoff), die für die Charakterisierung des Stahles von Bedeutung sind, von links nach rechts nach fallendem Massenanteil geordnet.
Kế đến là ký hiệu hóa học của các nguyên tố hợp kim (không kể carbon) có tầm quan trọng cho tính chất đặc trưng của thép, lần lượt được ghi từ trái qua phải theo thành phần khối lượng giảm dần.
In der Reihenfolge ihres Massenanteils mit jeweils nachgestellter Kennzahl für den Massenanteil (die Kennzahl kann entfallen, wenn der Massenanteil eines Legierungselementes zur Charakterisierung erforderlich ist).
Xếp theo thứ tự khối lượng và kèm theo chỉ số phần trăm khối lượng chất ấy có trong hợp kim (có thể không cần ghi chỉ số nếu thành phần khối lượng của một nguyên tố cần thiết để nói lên tính chất đặc trưng của hợp kim).
Beim Entwurf durch den Konstrukteur, in der Werkstatt oder bei der industriellen Fertigung sind charakteristische Werkstoffeigenschaften, wie z. B. die Anisotropie der FVK zu berücksichtigen.
Trong phác thảo của nhà thiết kế ở phân xưởng hoặc trong sản xuất công nghiệp, cần phải lưu ý đến những tính chất đặc trưng của vật liệu như sự bất đẳng hướng của vật liệu composite.
Reprasentation /die; -, -en (bildungsspr.)/
(o Pl ) tính chất tiêu biểu; tính chất đặc trưng;
Charakteristik /die; -, -en/
sự biểu thị đặc điểm; sự mô tả đặc điểm; tính chất đặc trưng;