TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính chất đặc trưng

tính chất tiêu biểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chất đặc trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự biểu thị đặc điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mô tả đặc điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính chất đặc trưng

Reprasentation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Charakteristik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Danach folgen die chemischen Symbole der Legierungselemente (ohne Kohlenstoff), die für die Charakterisierung des Stahles von Bedeutung sind, von links nach rechts nach fallendem Massenanteil geordnet.

Kế đến là ký hiệu hóa học của các nguyên tố hợp kim (không kể carbon) có tầm quan trọng cho tính chất đặc trưng của thép, lần lượt được ghi từ trái qua phải theo thành phần khối lượng giảm dần.

In der Reihenfolge ihres Massenanteils mit jeweils nachgestellter Kennzahl für den Massenanteil (die Kennzahl kann entfallen, wenn der Massenanteil eines Legierungselementes zur Charakterisierung erforderlich ist).

Xếp theo thứ tự khối lượng và kèm theo chỉ số phần trăm khối lượng chất ấy có trong hợp kim (có thể không cần ghi chỉ số nếu thành phần khối lượng của một nguyên tố cần thiết để nói lên tính chất đặc trưng của hợp kim).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Entwurf durch den Konstrukteur, in der Werkstatt oder bei der industriellen Fertigung sind charakteristische Werkstoffeigenschaften, wie z. B. die Anisotropie der FVK zu berücksichtigen.

Trong phác thảo của nhà thiết kế ở phân xưởng hoặc trong sản xuất công nghiệp, cần phải lưu ý đến những tính chất đặc trưng của vật liệu như sự bất đẳng hướng của vật liệu composite.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reprasentation /die; -, -en (bildungsspr.)/

(o Pl ) tính chất tiêu biểu; tính chất đặc trưng;

Charakteristik /die; -, -en/

sự biểu thị đặc điểm; sự mô tả đặc điểm; tính chất đặc trưng;