TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính chất vật liệu

tính chất vật liệu

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

tính chất vật liệu

material properties

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

tính chất vật liệu

Stoffeigenschaften

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Fertigungsablauf beim Sintern durchläuft drei Phasen, die auf die gewünschten Werkstoffeigenschaften Einfluss nehmen (Bild 2).

Trình tự gia công thiêu kết gồm ba giai đoạn, các giai đoạn này ảnh hưởng đến tính chất vật liệu được yêu cầu (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Silikondichtungen sind für nicht kritische Anwendungen bei Beachtung der Werkstoffeigenschaften ebenfalls geeignet.

Đệm bằng silicon cho các ứng dụng không quan trọng cũng có thể phù hợp, nếu để ý đến tính chất vật liệu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eigenschaften von Apparatewerkstoffen (Fortsetzung)

Tính chất vật liệu của thiết bị (tiếp theo)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Stoffeigenschaft ändern

Thay đổi tính chất vật liệu

Beim Auslagern, Aussondern oder Einbringen von Stoffteilchen werden die Stoffeigenschaften von festen Körpern geändert (Bild 5) durch:

Với việc chuyển dịch, loại ra hoặc đưa vào các hạt vật liệu nhỏ, tính chất vật liệu của vật thể rắn thay đổi (Hình 5) qua:

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Stoffeigenschaften

[VI] tính chất vật liệu

[EN] material properties