Việt
tính chịu ăn mòn
tính chống ăn mòn
tính không bị ăn mòn
Anh
corosion stability
corrosion resistance
Durch Zugabe von speziellen Wirkstoffen (Additive) werden die Grundöle mit noch erforderlichen Spezialeigenschaften versehen, z.B. Korrosionsschutz, Viskositätsverhalten.
Có thể tạo được những đặc tính cần thiết cho dầu nền, thí dụ như: tính chống ăn mòn, độ nhớt... bằng cách hòa thêm những chất tác dụng đặc biệt (chất phụ gia) vào dầu nền.
Zusätzlich werden die formgebendenOberfl ächen zur besseren Entformung und zur Verbesserung der Korrosionsbeständigkeit meist noch mit einer Schichtdicke von 0,05 mm hartverchromt.
Ngoài ra bề mặt khuôn thường được mạ một lớp chromi cứng, dày 0,05 mm để có thể tháo khuôn dễ dàng và cải thiện tính chống ăn mòn.
tính chịu ăn mòn, tính chống ăn mòn
tính chống ăn mòn, tính không bị ăn mòn