TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính chua

tính chua

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tính chua

 acidity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Entscheidungskriterien sind neben der Wirtschaftlichkeit des Prozesses vor allem die chemisch-physikalischen Eigenschaften der jeweiligen Bioprodukte, wie Stoffart, Molekülgröße, funktionelle Gruppen, Säure/Basencharakter, Löslichkeit, Dichte, hydrophile oder hydrophobe Eigenschaften, Polarität, Ladung oder isoelektrischer Punkt.

Các yếu tố quyết định ngoài tính kinh tế của quy trình, nhất là các tính chất hóa học và vật lý của các sản phẩm sinh học tương ứng như loại chất, kích thước phân tử, nhóm chức năng, tính chua / kiềm, độ hòa tan, mật độ, thuộc tính ưa nước hay kỵ nước, phân cực, điện tích hay điểm đẳng điện (isoelectric point).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 acidity /cơ khí & công trình/

tính chua