Việt
tính hấp thụ
Anh
absorptivity
absorptiveness
Đức
Aufnahmefähigkeit
Dies und die Langzeittemperaturbeständigkeit von 200 °C ermöglichen den Einsatzvom Melaminharzschaum auch im Motorraumvon PKW´s.
Nhờ tính hấp thụ âm thanh và tính bềnnhiệt cao ở 200 °C, xốp nhựa melamin đượcsử dụng để lót bên trong khoang động cơ ô tô.
Eine Überhärtung führt zur Werkstoffversprödung und kann zu Haarrissen an der Oberfl äche führen, die eine erhöhte Wasseraufnahme zur Folge hat.
Hóa cứng quá mức sẽ khiến cho vật liệu giòn và tạo ra các vết rạn nứt nhỏ trên bề mặt, hậu quả là làm tăng tính hấp thụ nước.
Man verwendet in der Regel Heißluft oder Infrarot-Dunkelstrahler, wenn Kunstharze verwendet werden, die eine hohe Absorption im IR-Bereich aufweisen.
Không khí nóng hoặc lò sưởi với tia hồng ngoại nhiệt độ thấp thường được sử dụng cho lớp phủ bằng nhựa, vốn có tính hấp thụ hồng ngoại cao.
Absorption von Strahlen durch das Wägegut (proportional der Wägegutmasse).
Tính hấp thụ bức xạ γ bởi vật được cân (tỷ lệ với khối lượng của vật cân).
Aufnahmefähigkeit /f/GIẤY/
[EN] absorptiveness
[VI] tính hấp thụ
absorptivity /toán & tin/