TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính hấp thụ

tính hấp thụ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tính hấp thụ

 absorptivity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

absorptiveness

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tính hấp thụ

Aufnahmefähigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies und die Langzeittemperaturbeständigkeit von 200 °C ermöglichen den Einsatzvom Melaminharzschaum auch im Motorraumvon PKW´s.

Nhờ tính hấp thụ âm thanh và tính bềnnhiệt cao ở 200 °C, xốp nhựa melamin đượcsử dụng để lót bên trong khoang động cơ ô tô.

Eine Überhärtung führt zur Werkstoffversprödung und kann zu Haarrissen an der Oberfl äche führen, die eine erhöhte Wasseraufnahme zur Folge hat.

Hóa cứng quá mức sẽ khiến cho vật liệu giòn và tạo ra các vết rạn nứt nhỏ trên bề mặt, hậu quả là làm tăng tính hấp thụ nước.

Man verwendet in der Regel Heißluft oder Infrarot-Dunkelstrahler, wenn Kunstharze verwendet werden, die eine hohe Absorption im IR-Bereich aufweisen.

Không khí nóng hoặc lò sưởi với tia hồng ngoại nhiệt độ thấp thường được sử dụng cho lớp phủ bằng nhựa, vốn có tính hấp thụ hồng ngoại cao.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Absorption von Strahlen durch das Wägegut (proportional der Wägegutmasse).

Tính hấp thụ bức xạ γ bởi vật được cân (tỷ lệ với khối lượng của vật cân).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aufnahmefähigkeit /f/GIẤY/

[EN] absorptiveness

[VI] tính hấp thụ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 absorptivity /toán & tin/

tính hấp thụ