TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính vô trùng

tính vô trùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng vô trùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính vô trùng

Keimfreiheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sterilitat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Agarplatten dienen als mikrobiologisches Monitoring der mikrobiologischen Steril-, Qualitätsund Hygienekontrolle.

Nền agar được xem như là nơi theo dõi vi sinh để kiểm soát tính vô trùng, chất lượng và vệ sinh.

Das oberste Gebot stellt ein streng steriles Arbeiten dar, da Zelllinien extrem kontaminationsanfällig sind.

Ưu tiên hàng đầu là tính vô trùng cao độ, vì các dòng tế bào cực kỳ nhạy cảm với việc ô nhiễm.

Beim Entnehmen aus der Verpackung ist darauf zu achten, dass die beiden Petrischalenhälften zusammenbleiben, da sonst die Sterilität nicht mehr gegeben ist.

Khi lấy chúng ra từ bao nhựa, cần phải chú ý là hai nắp dĩa Petri còn dính chặt nhau, nếu không thì tính vô trùng của chúng không còn được bảo đảm.

Allerdings ist die Trenngrenze der Tiefenfilter nicht scharf und ihre Abscheideleistung lässt bei feuchter Luft und feuchtigskeitsempfindlichem Filtermaterial (z. B. Watte) schnell nach, sodass die Keimfreiheit nicht mehr gewährleistet ist.

Tuy nhiên mức độ tách của lọc sâu có giới hạn và khả năng tách của bộ lọc giảm một cách nhanh chóng, nhất là ở không khí ẩm và vật liệu lọc dễ hấp thụ bị ẩm (thí dụ như bông), qua đó tính vô trùng của chúng không còn được đảm bảo.

Dabei dienen diese Kultivierungen in der Regel als sogenanntes mikrobiologisches Monitoring der mikrobiologischen Steril-, Qualitäts- und Hygienekontrolle, besonders in den Laboren und den Betrieben der biotechnischen, pharmazeutischen und Lebensmittel herstellenden Industrie sowie in allen Einrichtungen des medizinischen Bereichs.

Việc nuôi cấy ở đây thường nhằm kiểm tra tính vô trùng vi sinh, chất lượng và vệ sinh, đặc biệt là ở các phòng thí nghiệm và các cơ sở sản xuất kỹ thuật sinh học, dược phẩm và thực phẩm cũng như tại các cơ sở trong lãnh vực y tế và được xem là một phương tiện giám sát vi sinh học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Keimfreiheit /die (o. PL)/

tính vô trùng;

Sterilitat /[fterili'te:t], die; -/

tính vô trùng; tình trạng vô trùng (Keimfieiheit);